• Lò đúc

Các sản phẩm

Nồi nấu kim loại để nấu chảy nhôm

Đặc trưng

Nồi nấu kim loại của chúng tôiĐể nấu chảy nhôm, thông qua việc triển khai công nghệ ép đẳng tĩnh và thiết bị tiên tiến, chúng tôi đã tạo ra các nồi nấu kim loại bằng than chì silicon cacbua cấp cao nhất. Nồi nấu kim loại của chúng tôi được làm từ vật liệu chịu lửa được lựa chọn cẩn thận, chẳng hạn như cacbua silic và than chì tự nhiên, được trộn theo tỷ lệ cụ thể thông qua quy trình xây dựng công thức phức tạp. Những nồi nấu kim loại này có nhiều ưu điểm bao gồm mật độ cao, khả năng chịu nhiệt độ cực cao, truyền nhiệt hiệu quả và khả năng bảo vệ vô song chống lại sự ăn mòn axit và kiềm. Ngoài ra, chúng thải ra rất ít carbon và thể hiện độ bền cơ học vượt trội khi tiếp xúc với nhiệt độ cao trong khi vẫn có khả năng chống oxy hóa, cho phép chúng tồn tại lâu hơn ba đến năm lần so với nồi nấu bằng đất sét-than chì.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Ứng dụng

Nồi nấu kim loại phù hợp có thể tăng cường đáng kể hoạt động nấu chảy nhôm của bạn, nâng cao hiệu quả, chất lượng và tuổi thọ. Cho dù bạn đang đúc nhôm hay đúc khuôn, chúng tôiNồi nấu kim loại để nấu chảy nhômcung cấp độ tin cậy và hiệu suất bạn cần để duy trì tính cạnh tranh. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để biết thêm thông tin hoặc khám phá các cơ hội hợp tác!

Thuận lợi

 

Các tính năng chính

  1. Độ dẫn nhiệt cao: Được làm từ các vật liệu tiên tiến nhưthan chì cacbua silic, nồi nấu kim loại của chúng tôi đảm bảo phân phối nhiệt nhanh và đồng đều. Điều này cho phép nấu chảy hiệu quả, giảm thời gian xử lý trong khi vẫn duy trì độ tinh khiết của nhôm nóng chảy.
  2. Chống sốc nhiệt: Với khả năng chịu được sự thay đổi nhiệt độ nhanh chóng, nồi nấu kim loại của chúng tôi vượt trội trong môi trường nhiệt độ cao, đảm bảo độ tin cậy lâu dài ngay cả trong chu kỳ nhiệt thường xuyên.
  3. Chống ăn mòn: Phản ứng hóa học của nhôm đòi hỏi một nồi nấu kim loại có khả năng chống lại quá trình oxy hóa và ăn mòn. Nồi nấu kim loại của chúng tôi mang lại độ trơ hóa học tuyệt vời, ngăn ngừa ô nhiễm và kéo dài tuổi thọ sử dụng.
  4. Độ bền: Những nồi nấu kim loại này có độ bền cơ học vượt trội, duy trì tính toàn vẹn của cấu trúc ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt, điều này dẫn đến ít phải thay thế hơn và giảm chi phí vận hành.

Ứng dụng chuyên nghiệp

 

  • Đúc nhôm: Lý tưởng cho cả hoạt động đúc quy mô nhỏ và quy mô lớn, nồi nấu kim loại của chúng tôi đảm bảo nhôm nóng chảy chất lượng cao, ổn định, mang lại kết quả đúc tốt hơn.
  • Đúc chết: Đối với các ứng dụng đúc khuôn, trong đó độ chính xác và khả năng lặp lại là rất quan trọng, những nồi nấu này mang lại sự ổn định và độ nóng chảy đồng đều, điều này cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của sản phẩm cuối cùng.

 

Tại sao chọn chúng tôi?

Nồi nấu kim loại của chúng tôi được thiết kế dành cho các chuyên gia trong ngành, mang lại những lợi thế chính giúp nâng cao hiệu quả sản xuất:

  1. Hiệu quả năng lượng: Nồi nấu kim loại của chúng tôi giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng, góp phần vận hành bền vững hơn và tiết kiệm chi phí hơn.
  2. Tính nhất quán về chất lượng kim loại: Với khả năng kiểm soát nhiệt độ chính xác và rủi ro ô nhiễm tối thiểu, nồi nấu kim loại của chúng tôi đảm bảo rằng nhôm vẫn giữ được các đặc tính mong muốn, mang lại kết quả đúc tốt hơn.
  3. Tùy chỉnh: Chúng tôi hiểu rằng mỗi hoạt động đều có những yêu cầu riêng. Đó là lý do tại sao chúng tôi cung cấp các thiết kế nồi nấu kim loại phù hợp để đáp ứng nhu cầu cụ thể trong quy trình của bạn, dù là về kích thước, hình dạng hay thành phần vật liệu.

Tham gia với chúng tôi với tư cách là đại lý

Chúng tôi đang tích cực tìm kiếm những đối tác có niềm đam mê mang lại những sản phẩm hiệu suất cao cho thị trường đúc và đúc nhôm. Nếu bạn quan tâm đến việc đại diện cho nồi nấu kim loại của chúng tôi hoặc mở rộng việc cung cấp sản phẩm của mình, hãy thảo luận về cách chúng ta có thể cộng tác.

 

NO Người mẫu OD H ID BD
36 1050 715 720 620 300
37 1200 715 740 620 300
38 1300 715 800 640 440
39 1400 745 550 715 440
40 1510 740 900 640 360
41 1550 775 750 680 330
42 1560 775 750 684 320
43 1650 775 810 685 440
44 1800 780 900 690 440
45 1801 790 910 685 400
46 1950 830 750 735 440
47 2000 875 800 775 440
48 2001 870 680 765 440
49 2095 830 900 745 440
50 2096 880 750 780 440
51 2250 880 880 780 440
52 2300 880 1000 790 440
53 2700 900 1150 800 440
54 3000 10:30 830 920 500
55 3500 1035 950 925 500
56 4000 1035 1050 925 500
57 4500 1040 1200 927 500
58 5000 1040 1320 9:30 500

 


  • Trước:
  • Kế tiếp: