Chúng tôi giúp thế giới phát triển kể từ năm 1983

Lò nung 800KG để nấu chảy nhôm

Mô tả ngắn gọn:

Mở khóa tiềm năng của quy trình nấu chảy nhôm của bạn với công nghệ hàng đầu của chúng tôiLò nung chảy nhômđược làm từ than chì silicon carbide tiên tiến. Đây không chỉ là một nồi nấu kim loại; nó là bước đột phá về hiệu quả và chất lượng trong hoạt động của bạn!


Chi tiết sản phẩm

Câu hỏi thường gặp

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu
Bạn có mệt mỏi vì sự kém hiệu quả trong hoạt động nấu chảy nhôm của mình không?ns? Của chúng tôiLò nung chảy nhômĐược chế tạo từ than chì silicon carbide tiên tiến, mang lại hiệu suất và độ tin cậy vượt trội. Hãy tạm biệt sự không đồng nhất và chào đón chất lượng nóng chảy vượt trội!

Các tính năng chính

  • Độ dẫn nhiệt cao:Trải nghiệm khả năng phân phối nhiệt nhanh chóng và đồng đều, giảm thời gian nấu chảy đồng thời đảm bảo độ tinh khiết của nhôm nóng chảy. Nồi nấu kim loại của chúng tôi mang đến hiệu quả đáng tin cậy.
  • Khả năng chống sốc nhiệt:Được thiết kế để chịu được sự thay đổi nhiệt độ nhanh chóng, nồi nấu kim loại của chúng tôi vẫn giữ được tính toàn vẹn trong điều kiện khắc nghiệt, mang lại độ tin cậy lâu dài.
  • Khả năng chống ăn mòn:Tính phản ứng của nhôm đòi hỏi một nồi nấu kim loại chịu được quá trình oxy hóa. Nồi nấu kim loại của chúng tôi có độ trơ hóa học vượt trội, ngăn ngừa ô nhiễm và kéo dài tuổi thọ.
  • Độ bền vượt trội:Được chế tạo để chịu được môi trường khắc nghiệt, những lò nung này giảm thiểu chi phí thay thế, mang lại cho bạn sự an tâm và tối đa hóa hiệu quả hoạt động.

Vật liệu và quy trình sản xuất

Của chúng tôiLò nung chảy nhômsử dụng than chì silicon carbide cao cấp:

  • Thuận lợi:Vật liệu này nổi tiếng vì có độ ổn định nhiệt và độ bền cơ học tuyệt vời.
  • Quy trình sản xuất:Mỗi nồi nấu kim loại đều được chế tạo bằng các kỹ thuật tiên tiến đảm bảo chất lượng và hiệu suất đồng nhất trên mọi phương diện.

Ứng dụng chuyên nghiệp

Các lò nung của chúng tôi được thiết kế cho nhiều mục đích sử dụng công nghiệp khác nhau:

  • Đúc nhôm:Thích hợp cho cả hoạt động quy mô nhỏ và lớn, đảm bảo kết quả chất lượng cao với mỗi lần rót.
  • Đúc khuôn:Hoàn hảo cho các ứng dụng chính xác, nơi mà việc nóng chảy đồng đều là yếu tố quan trọng để đảm bảo tính toàn vẹn của sản phẩm.
  • Các ứng dụng công nghiệp khác:Phù hợp với mọi nhu cầu nấu chảy đòi hỏi nồi nấu hiệu suất cao.

Thực hành tốt nhất cho việc bảo trì và sử dụng

Để kéo dài tuổi thọ của nồi nấu kim loại:

  • Chăm sóc và bảo trì:Vệ sinh nồi nấu thường xuyên sau mỗi lần sử dụng và tránh thay đổi nhiệt độ đột ngột.
  • Kỹ thuật sử dụng tối ưu:Luôn luôn làm nóng lò nung trước khi cho nhôm nóng chảy vào để tránh bị sốc nhiệt.

Câu hỏi thường gặp

  • Tôi có thể tùy chỉnh kích thước của nồi nấu không?
    Chắc chắn rồi! Chúng tôi cung cấp các thiết kế phù hợp với nhu cầu vận hành cụ thể của bạn.
  • Tuổi thọ dự kiến ​​của nồi nấu kim loại là bao lâu?
    Nếu được chăm sóc đúng cách, nồi nấu kim loại của chúng tôi có thể sử dụng lâu hơn đáng kể so với các loại nồi nấu kim loại truyền thống.
  • Thời gian giao hàng của bạn là bao lâu?
    Thời gian giao hàng tiêu chuẩn là 7-10 ngày làm việc đối với các mặt hàng có sẵn.

Ưu điểm của công ty

Lựa chọn của chúng tôiLò nung chảy nhômđồng nghĩa với việc hợp tác với một đơn vị dẫn đầu đáng tin cậy trong ngành. Chúng tôi ưu tiên chất lượng, đổi mới và hỗ trợ khách hàng, đảm bảo bạn nhận được sản phẩm không chỉ đáp ứng mà còn vượt xa mong đợi. Hãy để chúng tôi giúp bạn nâng cao hoạt động nấu chảy nhôm!

Hãy liên hệ ngay hôm nay để biết thêm thông tin hoặc khám phá cơ hội hợp tác!

Kích thước nồi nấu kim loại

NO Người mẫu OD H ID BD
36 1050 715 720 620 300
37 1200 715 740 620 300
38 1300 715 800 640 440
39 1400 745 550 715 440
40 1510 740 900 640 360
41 1550 775 750 680 330
42 1560 775 750 684 320
43 1650 775 810 685 440
44 1800 780 900 690 440
45 1801 790 910 685 400
46 1950 830 750 735 440
47 2000 875 800 775 440
48 2001 870 680 765 440
49 2095 830 900 745 440
50 2096 880 750 780 440
51 2250 880 880 780 440
52 2300 880 1000 790 440
53 2700 900 1150 800 440
54 3000 1030 830 920 500
55 3500 1035 950 925 500
56 4000 1035 1050 925 500
57 4500 1040 1200 927 500
58 5000 1040 1320 930 500

 


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Sản phẩm liên quan