Lorem ipsum dolor ngồi amet consectetur adipiscing elit.
Rotor khử khí Silicon Nitride trong máy khử khí cho xưởng đúc nhôm
Vật liệu có độ bền cao
Khả năng chống mài mòn cao
Khả năng chống ăn mòn cao
Các tính năng cốt lõi
Rotor khử khí silicon nitride, với vật liệu lõi là silicon nitride, tích hợp thiết kế tốc độ cực cao và kiểm soát cấu trúc chính xác, đạt được đột phá về hiệu suất trong quy trình khử khí gia công nhôm. Các tính năng cốt lõi của nó như sau:
I. Ưu điểm của vật liệu: Chịu nhiệt, chịu mài mòn và không nhiễm bẩn
- Ưu điểm vượt trội so với than chì: Rotor và cánh quạt được làm bằng silicon nitride. Độ chính xác và độ bền vượt trội hơn hẳn than chì, hỗ trợ tốc độ quay cực cao (lên đến 8.000 vòng/phút) và kéo dài đáng kể tuổi thọ.
- Khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao: Hầu như không có hiện tượng oxy hóa trong môi trường nhiệt độ cao, tránh hoàn toàn vấn đề “nhôm nóng chảy bị nhiễm bẩn” và đảm bảo độ tinh khiết của sản phẩm.
- Tính trơ về mặt hóa học: Không phản ứng với nhôm nóng chảy, duy trì hiệu quả khử khí tối ưu trong thời gian dài. Không cần lo lắng về sự xuống cấp của vật liệu ảnh hưởng đến hiệu suất.
II. Độ chính xác về cấu trúc: Hoạt động ổn định ở tốc độ cao, bề mặt nóng chảy phẳng
- Độ đồng tâm cực cao: Độ đồng tâm của rotor được kiểm soát chặt chẽ trong phạm vi 0,2 mm (trong đó 1 "silk" = 0,01 mm). Trong quá trình quay tốc độ cao, độ rung cực kỳ nhỏ, loại bỏ các dao động bề mặt chất lỏng do độ lệch tâm gây ra.
- Hệ thống kết nối chính xác: Đầu rotor và trục kết nối được làm bằng thép không gỉ, với độ chính xác gia công đạt đến 0,01 mm. Kết hợp với lắp ráp chính xác cao, đạt được “truyền động đồng tâm tốc độ cao”, giảm thiểu dao động bề mặt nhôm nóng chảy và đảm bảo sự ổn định trong sản xuất.
III. Nâng cấp hiệu suất: Hiệu quả, Độ tin cậy và Giảm chi phí
- Mật độ cao + Độ bền cao: Hai đặc tính này đảm bảo độ tin cậy về cấu trúc và không có nguy cơ biến dạng trong quá trình vận hành ở tốc độ cực cao, giúp sản phẩm thích ứng với các điều kiện làm việc khắc nghiệt.
- Ưu điểm nổi bật: So với rotor graphite, rotor graphite vượt trội hơn hẳn về tuổi thọ, khả năng chống ô nhiễm và khả năng thích ứng tốc độ cao. Nó giúp giảm tần suất bảo trì khi ngừng hoạt động và gián tiếp cải thiện hiệu quả sản xuất.
Thông số kỹ thuật
Đặc trưng | Những lợi ích |
---|---|
Vật liệu | Than chì mật độ cao |
Nhiệt độ hoạt động tối đa | Lên đến 1600°C |
Khả năng chống ăn mòn | Tuyệt vời, duy trì tính toàn vẹn của nhôm nóng chảy |
Tuổi thọ | Bền lâu, thích hợp sử dụng nhiều lần |
Hiệu suất phân tán khí | Tối đa hóa, đảm bảo quá trình thanh lọc đồng đều |
Làm thế nào để chọn cánh quạt thoát khí?

Rotor loại F Φ250×33
Nhờ thiết kế đặc biệt của các rãnh cánh quạt và răng ngoại vi bên ngoài, Type F tạo ra các bong bóng nhỏ. Kích thước cánh quạt lớn hơn giúp tăng cường khả năng phân tán trong nhôm nóng chảy, trong khi cánh quạt mỏng hơn giúp giảm thiểu sự dao động bề mặt của hỗn hợp nóng chảy.
Ứng dụng: Thích hợp cho các dây chuyền nấu chảy thỏi phẳng lớn và thanh tròn (hệ thống khử khí rôto đôi hoặc rôto ba).

Rotor loại B Φ200×30
Cấu trúc cánh quạt của Loại B tạo ra đủ áp suất để tạo ra các bong bóng nhỏ, đồng đều đồng thời giảm sốc nhiệt.
Ứng dụng: Thích hợp cho các dây chuyền đúc và cán nóng chảy liên tục (hệ thống khử khí rôto đơn).

Rotor loại D Φ200×60
Loại D có thiết kế bánh xe hình bánh mì hai lớp, cho phép khuấy và khuếch tán bọt khí tuyệt vời.
Ứng dụng: Thích hợp cho các dây chuyền nấu chảy lưu lượng cao (thiết bị khử khí rôto kép).

Loại A

Loại C

Vật liệu gốm silicon nitride có những ưu điểm rõ ràng
Tuổi thọ cao và chi phí bảo trì thấp
Do gốm silicon nitride có độ bền nhiệt độ cao, khả năng chống sốc nhiệt mạnh và khả năng chống ăn mòn tốt nên tuổi thọ của chúng thường đạt tới hơn một năm, do đó giảm chi phí thay thế và bảo trì.
Không gây ô nhiễm cho nhôm nóng chảy
Silicon nitride có độ thấm ướt thấp đối với kim loại nóng chảy và hầu như không phản ứng với nhôm nóng chảy. Do đó, nó không gây ô nhiễm thứ cấp cho nhôm nóng chảy, rất hữu ích cho việc ổn định chất lượng sản phẩm đúc.
Cài đặt và bảo trì dễ dàng hơn
Gốm silicon nitride có thể duy trì độ bền uốn trên 500MPa và khả năng chống sốc nhiệt tốt dưới 800℃. Nhờ đó, độ dày thành sản phẩm có thể được làm mỏng hơn. Ngoài ra, do khả năng thấm ướt kim loại nóng chảy thấp, không cần phủ lớp phủ bề mặt, giúp việc lắp đặt và bảo trì thiết bị dễ dàng hơn.
Bảng so sánh hiệu suất chi phí của các vật liệu ngâm phổ biến trong ngành chế biến nhôm
Loại | Mục lục | Silicon Nitride | Gang | Than chì | SiC thiêu kết phản ứng | Liên kết cacbon-nitơ | Nhôm titanat |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ống bảo vệ máy sưởi | Tỷ lệ trọn đời | >10 | — | — | 3–4 | 1 | — |
Tỷ lệ giá | >10 | — | — | 3 | 1 | — | |
Chi phí-Hiệu suất | Cao | — | — | Trung bình | Thấp | — | |
Ống nâng | Tỷ lệ trọn đời | >10 | 1 | — | — | 2 | 4 |
Tỷ lệ giá | 10–12 | 1 | — | — | 2 | 4–6 | |
Chi phí-Hiệu suất | Cao | Thấp | — | — | Trung bình | Trung bình | |
Rotor khử khí | Tỷ lệ trọn đời | >10 | — | 1 | — | — | — |
Tỷ lệ giá | 10–12 | — | 1 | — | — | — | |
Chi phí-Hiệu suất | Cao | — | Trung bình | — | — | — | |
Ống niêm phong | Tỷ lệ trọn đời | >10 | 1 | — | — | — | 4–5 |
Tỷ lệ giá | >10 | 1 | — | — | — | 6–7 | |
Chi phí-Hiệu suất | Cao | Thấp | — | — | — | Trung bình | |
Ống bảo vệ cặp nhiệt điện | Tỷ lệ trọn đời | >12 | — | — | 2–4 | 1 | — |
Tỷ lệ giá | 7–9 | — | — | 3 | 1 | — | |
Chi phí-Hiệu suất | Cao | — | — | Trung bình | Thấp | — |
Trang web của khách hàng



Chứng nhận nhà máy



Được các nhà lãnh đạo toàn cầu tin tưởng – Được sử dụng tại hơn 20 quốc gia
