• Lò đúc

Các sản phẩm

Múc đúc

Đặc trưng

Muôi của chúng tôi được thiết kế cho hoạt động đúc kim loại hiệu suất cao, được thiết kế để xử lý các kim loại nóng chảy khác nhau với độ chính xác và an toàn. Với công suất từ ​​0,3 tấn đến 30 tấn, chúng tôi cung cấp các giải pháp phù hợp để đáp ứng nhu cầu của cả các xưởng đúc quy mô nhỏ và các hoạt động công nghiệp lớn.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

muôi rót của xưởng đúc

Muỗng cầm tay đúc

Mỗi muôi được chế tạo với cấu trúc bền, có khả năng chịu được nhiệt độ khắc nghiệt đồng thời vận chuyển kim loại an toàn và hiệu quả. Phạm vi đường kính miệng và chiều cao thân rộng đảm bảo khả năng tương thích với các quy trình rót khác nhau, khiến những chiếc muôi này trở nên lý tưởng cho các ứng dụng trong nhà máy thép, xưởng đúc và ngành công nghiệp rèn kim loại.

Các tính năng chính:

  • Tùy chọn công suất:0,3 tấn đến 30 tấn, mang lại sự linh hoạt cho các quy mô sản xuất khác nhau.
  • Xây dựng mạnh mẽ:Được thiết kế để chịu được môi trường nhiệt độ cao, đảm bảo độ bền lâu dài.
  • Kích thước được tối ưu hóa:Muôi có đường kính và chiều cao miệng khác nhau để đáp ứng các yêu cầu vận hành khác nhau.
  • Xử lý hiệu quả:Kích thước bên ngoài nhỏ gọn đảm bảo dễ vận hành và khả năng cơ động, ngay cả trong không gian hạn chế.

Ứng dụng:

  • Đúc kim loại
  • Hoạt động nấu chảy thép
  • Đổ kim loại màu
  • Công nghiệp đúc

Tùy chỉnh có sẵn:Đối với các nhu cầu hoạt động cụ thể, thiết kế và kích thước tùy chỉnh có sẵn. Cho dù bạn yêu cầu các kích thước, cơ chế xử lý hoặc tính năng bổ sung khác nhau, nhóm kỹ thuật của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ cung cấp giải pháp phù hợp.

Dòng muôi này là sự lựa chọn lý tưởng cho những khách hàng đang tìm kiếm hiệu quả cao, an toàn khi vận hành và tính linh hoạt trong quy trình xử lý kim loại nóng chảy.

 

Công suất (t) Đường kính miệng (mm) Chiều cao cơ thể (mm) Kích thước tổng thể (L×W×H) (mm)
0,3 550 735 1100×790×1505
0,5 630 830 1180×870×1660
0,6 660 870 1210×900×1675
0,75 705 915 1260×945×1835
0,8 720 935 1350×960×1890
1 790 995 1420×1030×2010
1.2 830 1040 1460×1070×2030
1,5 865 1105 1490×1105×2160
2 945 1220 1570×1250×2210
2,5 995 1285 1630×1295×2360
3 1060 1350 1830×1360×2595
3,5 1100 1400 1870×1400×2615
4 1140 1450 1950×1440×2620
4,5 1170 1500 1980×1470×2640
5 12h30 1560 2040×1530×2840
6 1300 1625 2140×1600×3235
7 1350 1690 2190×1650×3265
8 1400 1750 2380×1700×3290
10 1510 1890 2485×1810×3545
12 1600 1920 2575×1900×3575
13 1635 1960 2955×2015×3750
15 1700 2080 3025×2080×4010
16 1760 2120 3085×2140×4030
18 1830 2255 3150×2210×4340
20 1920 2310 3240×2320×4365
25 2035 2470 3700×2530×4800
30 2170 26:30 3830×2665×5170

 


  • Trước:
  • Kế tiếp: