Nồi nấu kim loại than chìcung cấp nhiều đặc tính khiến chúng trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng nhiệt độ cao, đặc biệt là trong công việc luyện kim và đúc kim loại. Dưới đây là các đặc tính và thông số kỹ thuật chính của vật liệu xác định hiệu suất của các nồi nấu này:
Tên sản phẩm (TÊN) | Model (LOẠI) | φ1 (mm) | φ2 (mm) | φ3 (mm) | H (mm) | Công suất (NĂNG LỰC) |
Nồi nấu than chì 0,3kg | BFG-0.3 | 50 | 18-25 | 29 | 59 | 15ml |
Vỏ thạch anh 0,3kg | BFG-0.3 | 53 | 37 | 43 | 56 | 15ml |
Nồi nấu than chì 0,7kg | BFG-0.7 | 60 | 25-35 | 47 | 65 | 35ml |
Vỏ thạch anh 0,7kg | BFG-0.7 | 67 | 47 | 49 | 72 | 35ml |
1kg Nồi nấu than chì | BFG-1 | 58 | 35 | 47 | 88 | 65ml |
Vỏ thạch anh 1kg | BFG-1 | 65 | 49 | 57 | 90 | 65ml |
Nồi nấu than chì 2kg | BFG-2 | 81 | 49 | 57 | 110 | 135ml |
Vỏ thạch anh 2kg | BFG-2 | 88 | 60 | 66 | 110 | 135ml |
Nồi nấu than chì 2,5kg | BFG-2.5 | 81 | 60 | 71 | 127,5 | 165ml |
Tay áo thạch anh 2,5kg | BFG-2.5 | 88 | 71 | 75 | 127,5 | 165ml |
3kg Nồi nấu than chì A | BFG-3A | 78 | 65,5 | 85 | 110 | 175ml |
Thạch anh 3kg A | BFG-3A | 90 | 65,5 | 105 | 110 | 175ml |
3kg Nồi nấu than chì B | BFG-3B | 85 | 75 | 85 | 105 | 240ml |
Vỏ thạch anh 3kg B | BFG-3B | 95 | 78 | 105 | 105 | 240ml |
Nồi nấu than chì 4kg | BFG-4 | 98 | 79 | 89 | 135 | 300ml |
Tay áo thạch anh 4kg | BFG-4 | 105 | 79 | 125 | 135 | 300ml |
Nồi nấu than chì 5kg | BFG-5 | 118 | 90 | 110 | 135 | 400ml |
Tay áo thạch anh 5kg | BFG-5 | 130 | 90 | 135 | 135 | 400ml |
Nồi nấu than chì 5,5kg | BFG-5.5 | 105 | 89-90 | 125 | 150 | 500ml |
Tay áo thạch anh 5,5kg | BFG-5.5 | 121 | 105 | 150 | 174 | 500ml |
Nồi nấu than chì 6kg | BFG-6 | 121 | 105 | 135 | 174 | 750ml |
Tay áo thạch anh 6kg | BFG-6 | 130 | 110 | 173 | 174 | 750ml |
Nồi nấu than chì 8kg | BFG-8 | 120 | 90 | 110 | 185 | 1000ml |
Tay áo thạch anh 8kg | BFG-8 | 130 | 90 | 210 | 185 | 1000ml |
Nồi nấu than chì 12kg | BFG-12 | 150 | 90 | 140 | 210 | 1300ml |
Vỏ thạch anh 12kg | BFG-12 | 165 | 95 | 210 | 210 | 1300ml |
Nồi nấu than chì 16kg | BFG-16 | 176 | 125 | 150 | 215 | 1630ml |
Tay áo thạch anh 16kg | BFG-16 | 190 | 120 | 215 | 215 | 1630ml |
Nồi nấu than chì 25kg | BFG-25 | 220 | 190 | 215 | 240 | 2317ml |
Tay áo thạch anh 25kg | BFG-25 | 230 | 200 | 245 | 240 | 2317ml |
Nồi nấu than chì 30kg | BFG-30 | 243 | 224 | 240 | 260 | 6517ml |
Tay áo thạch anh 30kg | BFG-30 | 243 | 224 | 260 | 260 | 6517ml |
- Độ dẫn nhiệt
- nồi nấu kim loại than chìthể hiện tính dẫn nhiệt tuyệt vời, đảm bảo phân phối nhiệt đồng đều. Đặc tính này làm giảm các điểm nóng và đảm bảo tan chảy đều, khiến chúng có hiệu quả cao đối với các kim loại như vàng, đồng và nhôm.
- Độ dẫn nhiệt có thể đạt giá trị lên tới 100 W/m·K, vượt trội so với vật liệu chịu lửa truyền thống.
- Chịu nhiệt độ cao
- nồi nấu kim loại than chìcó khả năng chịu được nhiệt độ cực cao, lên tới 1700°Ctrong môi trường khí trơ hoặc điều kiện chân không. Điều này cho phép chúng duy trì tính toàn vẹn của cấu trúc trong môi trường đòi hỏi khắt khe mà không bị xuống cấp.
- Những chén nung này vẫn ổn định và có khả năng chống biến dạng dưới nhiệt độ cao.
- Hệ số giãn nở nhiệt thấp
- Vật liệu than chì cóhệ số giãn nở nhiệt thấp(thấp tới 4,9 x 10^-6 /°C), giảm nguy cơ nứt hoặc sốc nhiệt khi tiếp xúc với sự thay đổi nhiệt độ nhanh chóng.
- Tính năng này làm cho nồi nấu bằng than chì đặc biệt thích hợp cho các quá trình liên quan đến chu kỳ gia nhiệt và làm mát lặp đi lặp lại.
- Chống ăn mòn
- Than chì trơ về mặt hóa học và có tính chấtkhả năng chống chịu cao với hầu hết các axit, kiềm và các chất ăn mòn khác, đặc biệt là trong môi trường khử hoặc trung hòa. Điều này làm cho nồi nấu kim loại trở nên lý tưởng cho môi trường hóa học khắc nghiệt trong quá trình đúc hoặc tinh chế kim loại.
- Khả năng chống oxy hóa của vật liệu có thể được tăng cường hơn nữa bằng lớp phủ hoặc xử lý đặc biệt, đảm bảo tuổi thọ kéo dài.
- Độ dẫn điện
- Là chất dẫn điện tốt, vật liệu than chì thích hợp cho các ứng dụng gia nhiệt cảm ứng. Độ dẫn điện cao cho phép ghép nối hiệu quả với hệ thống cảm ứng, đảm bảo gia nhiệt nhanh chóng và đồng đều.
- Thuộc tính này đặc biệt hữu ích trong các quy trình yêu cầunồi nấu kim loại nóng cảm ứng, nâng cao hiệu quả hoạt động trong các ngành công nghiệp như đúc hoặc luyện kim.
- Độ tinh khiết và thành phần vật chất
- Nồi nấu than chì carbon có độ tinh khiết cao(độ tinh khiết lên tới 99,9%) rất cần thiết cho các ứng dụng cần tránh ô nhiễm kim loại, chẳng hạn như trong sản xuất kim loại quý hoặc gốm sứ cao cấp.
- Nồi nấu kim loại than chì cacbua silickết hợp các đặc tính của cả than chì và cacbua silic, mang lại độ bền cơ học nâng cao, khả năng chống oxy hóa và điểm nóng chảy cao hơn, phù hợp với các điều kiện vận hành khắc nghiệt.
- Độ bền và tuổi thọ
- Chén than chì được ép đẳng tĩnhđược sản xuất để có mật độ và độ bền đồng đều, dẫn đến tuổi thọ dài hơn và giảm hư hỏng vật liệu trong quá trình vận hành ở nhiệt độ cao. Những nồi nấu kim loại này cũng có khả năng chống xói mòn và hư hỏng cơ học cao hơn.
-
Thành phần hóa học:
- Cacbon (C): 20-30%
- Cacbua silic (SiC): 50-60%
- Nhôm (Al2O3): 3-5%
- Người khác: 3-5%
- Kích thước và hình dạng có thể tùy chỉnh
- Nồi nấu kim loại bằng than chì của chúng tôi có nhiều kích cỡ và cấu hình khác nhau. Từnồi nấu kim loại nhỏ(thích hợp để thử nghiệm kim loại ở quy mô phòng thí nghiệm) cho đến nồi nấu kim loại lớn được thiết kế để nấu chảy ở quy mô công nghiệp, chúng tôi cung cấp các giải pháp phù hợp cho mọi ứng dụng.
- nồi nấu kim loại lót than chìvà nồi nấu kim loại vớiđổ vòicũng có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu đúc cụ thể, đảm bảo sự thuận tiện và hiệu quả trong xử lý kim loại.