Đặc trưng
Lựa chọn vật liệu nghiêm ngặt
Có thể được sử dụng như các điện cực trong phòng thí nghiệm, điện cực điện phân
Tiêu chuẩn hóa sản xuất
Độ dẫn nhiệt cao và hiệu suất ổn định nhiệt
Sản xuất thủ công
Có thể chịu được sự ăn mòn của axit, kiềm và dung môi hữu cơ
1. Bảo quản nơi khô ráo và không bị ướt.
2. Sau khi nồi nấu khô, không để nồi tiếp xúc với nước.Cẩn thận không tác dụng lực tác động cơ học thay vì rơi hoặc va đập.
3. Các khối vàng, bạc dùng để nấu chảy và tạo thành các tấm mỏng, dùng làm nồi nấu bằng than chì để nấu chảy kim loại màu.
4. Phân tích thực nghiệm, làm khuôn phôi thép và các mục đích khác.
Mật độ lớn ≥1,82g/ cm3
Điện trở suất ≥9μΩm
Cường độ uốn ≥ 45Mpa
Chống căng thẳng ≥65Mpa
Hàm lượng tro 0,1%
Hạt ≤43um (0,043 mm)
TÊN | KIỂU | NGOÀI | BÊN TRONG | VÀNG | BẠC |
Cuvet than chì 0,5kg | BFC-0,5 | 95x45x30 | 65x30x20 | 0,5kg | 0,25kg |
Cuvet than chì 1kg | BFC-1 | 135x50x30 | 105x35x20 | 1 kg | 0,5kg |
Cuvet than chì 2kg | BFC-2 | 135x60x40 | 105x40x30 | 2kg | 1 kg |
Cuvet than chì 3kg | BFC-3 | 190x55x45 | 155x35x35 | 3kg | 1,5kg |
Cuvet than chì 5kg | BFC-5 | 190x85x45 | 160x60x30 | 5kg | 2,5kg |
Cuvet than chì 1kg | BFCK-1 | 135x90x20 | 105x70x10 | 1 kg | 0,5kg |
Cuvet than chì 1,5kg | BFCK-1.5 | 135x100x25 | 105x80x10 | 1,5kg | 0,75kg |
Cuvet than chì 2kg | BFCK-2 | 135x100x25 | 105x80x15 | 2kg | 1 kg |